Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ VÕ NGỌC LẬP, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Quang Lập, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Thành Lập, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 07/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nà Bá - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Voòng Lập Phí, nguyên quán Nà Bá - Đầm Hà - Quảng Ninh hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Lập, nguyên quán Bình Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1944, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Trung Lập, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 7/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Lập, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Trung - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Lập, nguyên quán Hoà Trung - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Lập, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đình Lập, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội hi sinh 5/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị