Nguyên quán Dân Chủ - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Khắc Phú, nguyên quán Dân Chủ - Hưng Hoà - Thái Bình hi sinh 15/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông Hạ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Khắc Tâm, nguyên quán Nông Hạ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Bai - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Khắc Tiệp, nguyên quán Lập Bai - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Khắc Y, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Hà, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Khắc Cao, nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Binh dâu - Mỹ Dân - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Khắc Dung, nguyên quán Binh dâu - Mỹ Dân - TP Nam Định - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Khắc Giang, nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hạt, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20 - 02 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị