Nguyên quán Gian Hoà - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Thìn, nguyên quán Gian Hoà - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Thìn, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Thế Thìn, nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Thị Thìn, nguyên quán Long Vĩnh - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 06/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Huy Thìn, nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 23/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thìn Dương, nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Chí Thìn, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 5/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Minh Thìn, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Tiến Thìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Phú Thìn, nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị