Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Vĩnh Chấn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 03/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái học - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vĩnh Đình Thuấn, nguyên quán Thái học - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vĩnh Văn Vinh, nguyên quán Thuỷ Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 19 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Vĩnh Hiên, nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Ái, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Ái, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Vĩnh ái, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 1/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Ân, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Ân, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Ba, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An