Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Dung, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Điện - Tân Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đăng Dung, nguyên quán Vũ Điện - Tân Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Trà Vinh
Liệt sĩ Võ Thị Dung, nguyên quán Châu Thành - Trà Vinh hi sinh 8/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Dung, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Dung, nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông
Liệt sĩ Vi Ngọc Dung, nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Dung, nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 29/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Dung, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 06/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Xuân Dung, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương