Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Đằng - Xã Bạch Đằng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Tiêu Động - Xã Tiêu Động - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Châu Giang - Xã Châu Giang - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Lê Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Minh - Xã Duy Minh - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Thuận - Xã Liêm Thuận - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quế Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 19/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội