Nguyên quán Di Lân - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Quynh, nguyên quán Di Lân - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 9/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xích Tho - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Quynh, nguyên quán Xích Tho - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đoàn Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Quynh, nguyên quán Đoàn Hùng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cảnh Hưng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quynh, nguyên quán Cảnh Hưng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Xuân Quynh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lai - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Quynh, nguyên quán Hà Lai - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Quynh, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lựu Kiêm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Quynh, nguyên quán Lựu Kiêm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê V Quynh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quynh, nguyên quán Khánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị