Nguyên quán Kiên Đình - Kiến Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đình, nguyên quán Kiên Đình - Kiến Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hoà Phan - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đình, nguyên quán Hoà Phan - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đình, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 2010, hi sinh 15 - 10 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đình, nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đình, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đình Văn, nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Văn, nguyên quán Quốc Trị - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán Cộng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 18/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị