Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Phượng, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Quế, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 31/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Quý, nguyên quán Diển Đồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Duy Sinh, nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1545, hi sinh 06/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Duy Soát, nguyên quán Thủy Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Trần Thành - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Duy Sơn, nguyên quán Trần Thành - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Song, nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Lô - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Duy Sương, nguyên quán Hùng Lô - Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Tân, nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An