Nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Ngoan, nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 02/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Ngọc, nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Ngọc, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Hạ - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Đặng Văn Ngói, nguyên quán Hiệp Hạ - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Đặng Văn Ngon, nguyên quán Phú An - Bến Cát, sinh 1953, hi sinh 10/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Cam - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Ngư, nguyên quán Tiên Cam - An Lão - Hải Phòng hi sinh 30 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Ngụ, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Bình - Ứng Hòa - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Ngữ, nguyên quán Đội Bình - Ứng Hòa - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán An Thí - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Ngữ, nguyên quán An Thí - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 31/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Thành - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Đặng Văn Nguyên, nguyên quán Định Thành - Dâu Tiếng, sinh 1946, hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương