Nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quang Nhâm, nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Nhâm, nguyên quán Trực Thanh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Nhâm, nguyên quán Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Đình Nhâm, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Nhâm, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Phương - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhâm, nguyên quán Liên Phương - Sông Thao - Vĩnh Phú, sinh 1959, hi sinh 02/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phú - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đức Nhâm, nguyên quán Quỳnh Phú - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Khắc Nhâm, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiền - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sĩ Nhâm, nguyên quán Thanh Tiền - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hưng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đa Nhâm, nguyên quán An Hưng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị