Nguyên quán Diễn đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tề, nguyên quán Diễn đoài - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 19/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Tề, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 19/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đinh Mục - Đinh Hoà - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tề, nguyên quán Đinh Mục - Đinh Hoà - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phan Viết Tề, nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tề, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Văn Tề, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Liêm - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Văn Tề, nguyên quán Gia Liêm - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Minh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Tề, nguyên quán Thuỵ Minh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vủ Văn Tề, nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị