Nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Khuyến, nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Khuyến, nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 21/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Kiên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyên Văn Khuyến, nguyên quán Tiên Kiên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khuyến, nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 16/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Khuyến, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 10/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hà - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán Hải Hà - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Chung - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán Trường Chung - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1917, hi sinh 4/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An