Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Tiến Huy, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 29/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Tiến Nghiễm, nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tiến Nhuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Thủy - Diên Khánh
Liệt sĩ ĐÀO TIẾN THỦ, nguyên quán Diên Thủy - Diên Khánh, sinh 1959, hi sinh 10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tây Song - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Tiến Vinh, nguyên quán Tây Song - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 1/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Tiến, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thành - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Tiến, nguyên quán Trường Thành - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 1/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh phú - Thành Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Đào Văn Tiến, nguyên quán Thanh phú - Thành Phú - Bến Tre hi sinh 5/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Tiến, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Tiến, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 5/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh