Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đăng Văn Trung, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Duyên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Trung, nguyên quán Nam Duyên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Phong - Hiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Trung, nguyên quán Vũ Phong - Hiến Xương - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hòa - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Đào Chí Trung, nguyên quán Phú Hòa - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 19/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Chí Trung, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 09/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đào Quang Trung, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đào Trung Nhẩn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đào Trung Sơn, nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1950, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Trung Thiện, nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum