Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Dần, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Huy Dần, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 05/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Hội - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Dần, nguyên quán Xuân Hội - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trung Dần, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 18/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Công Dần, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 02/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 58 - Phường 48 - TX Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Khánh Dần, nguyên quán Số 58 - Phường 48 - TX Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Dần, nguyên quán Yên Phú - Ninh Bình, sinh 1925, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thị Dần, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/7/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Dần, nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quất Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Ngọc Dần, nguyên quán Quất Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị