Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Phận, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 12/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũng Liêm - Cửu Long
Liệt sĩ Đỗ Văn Phận, nguyên quán Vũng Liêm - Cửu Long hi sinh 20/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Phanh, nguyên quán Thanh Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 2/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Đỗ Văn Pháo, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Phi, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Tam Điệp - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Phi, nguyên quán Lý Nhân - Tam Điệp - Hà Nam hi sinh 24/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Thung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Phong, nguyên quán Nghĩa Thung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Phồng, nguyên quán Nhơn Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Phú, nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An, sinh 1946, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An