Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Công Nhị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Thị Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Văn Hỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kỷ, nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Kỷ Dự, nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Thế Kỷ, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Chánh Kỷ, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Xuân Kỷ, nguyên quán Tứ Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Xuân Kỷ, nguyên quán Tứ Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Xuân Kỷ, nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum