Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Đình Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 5/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nguyên Hoà - Xã Nguyên Hòa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đại Xuân - Xã Đại Xuân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phù Chẩn - Xã Phù Chẩn - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 11/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Than Uyên - Lào Cai