Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luân Viết Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Luân Xuân Vạn, nguyên quán Hùng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1948, hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Luân, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh thạch - Thanh Hoá, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đ Luân, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nhân - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Duy Luân, nguyên quán Yên Nhân - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 04/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tấn Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Luân, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Hoà Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Bá Luân, nguyên quán Hạ Hoà Vĩnh Phú hi sinh 19 - 05 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Luân, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An