Nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Đào Văn Quý, nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé hi sinh 8/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Quý, nguyên quán Hưng Lam - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 29/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hanh - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Điệp Quý Hồ, nguyên quán Quảng Hanh - Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 01/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đại Mổ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Khắc Quý, nguyên quán Đại Mổ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Quý Mùi, nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 3/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình - Thanh Hà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Quý, nguyên quán Thái Bình - Thanh Hà - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Điện Phương - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đỗ Văn Quý, nguyên quán Điện Phương - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bách Hạc - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Quý, nguyên quán Bách Hạc - Việt Trì - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị