Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Trần Cao - Thị trấn Trần Cao - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hàm Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Minh - Huyện An Minh - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang