Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bé Hai, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 06/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Hương - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Thế Hai, nguyên quán Hà Hương - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 5/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hai, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 30/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hai, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Hai, nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Quý - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hai, nguyên quán Quỳnh Quý - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiêu Châu - Lai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Lò Văn Hai, nguyên quán Chiêu Châu - Lai Châu - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 29/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hai, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Toái - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Hai, nguyên quán Hà Toái - Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hai, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị