Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Được, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 25/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Dương, nguyên quán Thái Bình hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Cẩm - Càn Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Đoàn Văn Dương, nguyên quán Mỹ Cẩm - Càn Long - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Cường - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Đường, nguyên quán Nam Cường - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Duy, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòng Gia - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Gần, nguyên quán Hòng Gia - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Gia, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 15/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Đường - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Giác, nguyên quán Thuỵ Đường - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 8/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Mít - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Giáo, nguyên quán Phố Mít - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị