Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Anh, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thị Anh, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 29/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm lau - Lương Sơn - Phủ Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Dương Anh Thân, nguyên quán Xóm lau - Lương Sơn - Phủ Bình - Bắc Cạn, sinh 1953, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Anh Văn, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán HươngThọ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Thế Anh, nguyên quán HươngThọ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ DƯƠNG TUẤN ANH, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Anh Dũng, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cẩm Tiên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Anh Hùng, nguyên quán Cẩm Tiên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Quang - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Anh Ngọ, nguyên quán Chi Quang - Vĩnh Phú hi sinh 15 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị