Nguyên quán Việt Xuyên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế An (Ân), nguyên quán Việt Xuyên - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 15/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị An, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 04/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trùng Tiến - Khu Cốc Lầu - Lào Cai
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Trùng Tiến - Khu Cốc Lầu - Lào Cai, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Dương, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thiêu - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Tân Thiêu - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1938, hi sinh 18/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Sông Bé hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 20/13 Cầu đất Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Số 20/13 Cầu đất Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 15/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị