Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 6/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Hữu Mùi, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Quang Mùi, nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 6/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Quang Mùi, nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 26/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Mùi, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 05/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đăng Mùi, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Quý Mùi, nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 3/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Khê - quỳnh phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Mùi, nguyên quán An Khê - quỳnh phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh