Nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Thắng, nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Thanh, nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Tính, nguyên quán Quang Trung - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Trực, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Tùng, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 7/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Sỹ, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 11/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L/ sỹ : Năm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lại Sỹ Mớn, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lâm Sỹ Hoán, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Quân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Sỹ Thuỷ, nguyên quán Thanh Quân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 24/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị