Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tri, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Trinh, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28 - 11 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tư, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/1/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tuế, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Uy Lỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Ư, nguyên quán Uy Lỗ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Vân, nguyên quán Thống Nhất - Mỹ Hoà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 05/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đắc, nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 11/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng xá - ứng hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đắc, nguyên quán Hoàng xá - ứng hoà - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đắc, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị