Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Cao Khải, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Khải, nguyên quán Đông Xá - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 16/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hương - Yên Bái - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Đông Hương - Yên Bái - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 14/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Khải, nguyên quán Thái Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khải, nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cơ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Quang Khải, nguyên quán Cơ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chí Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Cương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Yên Cương - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị