Nguyên quán Đông Hội - Ninh An - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Quang Tiếp, nguyên quán Đông Hội - Ninh An - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 29/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thịnh - TP.Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tiếp, nguyên quán Mỹ Thịnh - TP.Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Toan Khắc Tiếp, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên khê - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Văn Tiếp, nguyên quán Yên khê - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1943, hi sinh 17/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tiếp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tiếp, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tiếp, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Tiếp, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 20/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Tiếp, nguyên quán Long Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 14/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Tiếp, nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị