Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ro, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Sơn - Tân Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Rủ, nguyên quán Bắc Sơn - Tân Lạc - Hoà Bình, sinh 1944, hi sinh 21/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Rút, nguyên quán Kim Chung - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Sắc, nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán NT - KB - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Sam, nguyên quán NT - KB - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn San, nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Ruộng - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn San, nguyên quán Đồng Ruộng - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 12/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Nha - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Sang, nguyên quán Tiên Nha - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Sáng, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh