Nguyên quán Lam Sơn - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bạch Ngọc Thành, nguyên quán Lam Sơn - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 16/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Bạch Kiến Thiết, nguyên quán Thị Xã Châu Đốc - An Giang hi sinh 12/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bạch Tô, nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Sỹ Trịnh, nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bạch Long Tuấn, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hải - H. Nhê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bạch Xuân Tuy, nguyên quán Hưng Hải - H. Nhê - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bạch Tuyết, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 16/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng văn - Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bạch Quang Xim, nguyên quán Đồng văn - Hoàng Đông - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Trọng Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Ngọc Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh