Nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hồng Khanh, nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 12/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Tiên - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Hồng Khánh, nguyên quán Hải Tiên - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 6/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khánh Chút, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 26 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê KhÁnh Đính, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khánh Đỗ, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khánh Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khánh Đương, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 09/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khánh Hoá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khánh Hoàn, nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khánh Mại, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An