Nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Cù, nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quãng Lãng - Anh Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cù, nguyên quán Quãng Lãng - Anh Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Cù, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chất Hủng - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cù, nguyên quán Chất Hủng - Kinh Môn - Hải Dương hi sinh 06/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Hưng - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Thanh Cù, nguyên quán Châu Hưng - Thanh Ba - Phú Thọ hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cù, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vủ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cù, nguyên quán Vủ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Cù, nguyên quán Bắc Thước - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cù, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cù, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị