Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Phong - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Sinh, nguyên quán Hồng Phong - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 17/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 10/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên đông - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Yên đông - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 14/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xích Thổ - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Xích Thổ - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1938, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 13/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thiện - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Nghĩa Thiện - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Từ - Tam Lương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Đại Từ - Tam Lương - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai