Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Trí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Văn Trí, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 6/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Trối, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Văn Trọng, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Văn Trọng, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thống Nhất - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Cao Văn Trọng, nguyên quán Thống Nhất - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 10/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Trự, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Trung, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Giang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Trung, nguyên quán Châu Giang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Cao Văn Trường, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1940, hi sinh 22/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam