Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Chiến, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Mỹ - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Lục Minh Chiến, nguyên quán Long Mỹ - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vinh Quang - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Năng Chiến, nguyên quán Vinh Quang - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Minh - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Chiến, nguyên quán Tân Minh - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Lương Văn Chiến, nguyên quán Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Văn Chiến, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đà - Mê Linh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Xuân Chiến, nguyên quán Thanh Đà - Mê Linh - Thành phố Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Bình - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Luyên Đình Chiến, nguyên quán Hương Bình - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị