Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Chu, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Nhơn - Hoài Ân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chu, nguyên quán Xuân Nhơn - Hoài Ân - Nghĩa Bình hi sinh 24/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thạnh Bình - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chũ, nguyên quán Tân Thạnh Bình - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chu, nguyên quán Yên Bái hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chữ, nguyên quán Thanh Hòa - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 26/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Văn CHU, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1942, hi sinh 21/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Van Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán Van Thắng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 16/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T NHất - D Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán T NHất - D Hà - Thái Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1930, hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị