Nguyên quán Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Chu Văn Lăn, nguyên quán Hữu Lũng - Lạng Sơn, sinh 1948, hi sinh 20/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Lễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khê - Phú Dục - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Liêu, nguyên quán An Khê - Phú Dục - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Linh, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Linh, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đào Dương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn linh, nguyên quán Đào Dương - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Thành - Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Chu Văn Long, nguyên quán Tân Thành - Hữu Lũng - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Lương, nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồn Trà - Đại Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Lưu, nguyên quán Đồn Trà - Đại Bình - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 30/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum