Nguyên quán Nguyên Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Tâm, nguyên quán Nguyên Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đoản Tâm, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 24/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Tâm, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/01/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Tâm, nguyên quán An Giang, sinh 1952, hi sinh 17/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Lạc - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Tâm, nguyên quán Yên Lạc - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 07/07/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Lạc Thủng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Tâm, nguyên quán Yên Đồng - Lạc Thủng - Hà Sơn Bình, sinh 1957, hi sinh 1/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khắc Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mạnh Tâm, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Đội - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Minh Tâm, nguyên quán Trực Đội - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Minh Tâm, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai