Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Đạt, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quốc Đạt, nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Đạt, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 7/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Quách Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Trinh - T.Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Đạt, nguyên quán Thụy Trinh - T.Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 9 Lâm Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Đạt, nguyên quán Đội 9 Lâm Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Đạt, nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Đạt, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1896, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị