Nguyên quán Thọ Cương - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Thọ Cương - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 14/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghĩa, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Nghĩa, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Nghĩa, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 5/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Nghĩa, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị