Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Khắc Thiệu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng khắc Toản, nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Ninh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Khắc Trình, nguyên quán Thiệu Ninh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Khắc Trợ, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Vĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Khắc Vinh, nguyên quán Hải Ninh - Vĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Khắc Vương, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thắng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hồng Khắc Vui, nguyên quán An Thắng - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 29/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Khắc Đăng Chung, nguyên quán Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khắc Đăng Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hoà - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Khắc Liên, nguyên quán Bình Hoà - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 17 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị