Nguyên quán Gia Động - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Gia Động - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Hồng châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 30/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Nhà bia xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 17/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán hưng khánh - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán hưng khánh - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Cân - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Hưng Cân - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Như Bạch - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Như Bạch - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhuận Trạch - Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Nhuận Trạch - Lương Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 24/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An