Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Tuấn, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Tuấn, nguyên quán Tân Việt - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 02/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Tuấn, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hoà - Nha Tranh - Khánh Hoà
Liệt sĩ Chua Anh Tuấn, nguyên quán Phước Hoà - Nha Tranh - Khánh Hoà, sinh 1964, hi sinh - / - - /1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Xuân Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đan Mạnh Tuấn, nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 4/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đăng Anh Tuấn, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 23 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Anh Tuấn, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Anh Tuấn, nguyên quán Hà Tây hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 167 Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Hữu Tuấn, nguyên quán 167 Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị