Nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Đình Kiến, nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Xanh - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Kiến Nghiệp, nguyên quán Cao Xanh - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Thông Nông - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Ngọc Kiến, nguyên quán Cẩm Yên - Thông Nông - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Kiến, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 10/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lộc - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Kiến Ba, nguyên quán Mỹ Lộc - Cần Giuộc - Long An, sinh 1937, hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Kiến Dũng, nguyên quán Thạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Giáp - Phong Châu - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Kiến Gia, nguyên quán Hạ Giáp - Phong Châu - Phú Thọ, sinh 1964, hi sinh 7/2/19 -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kiến Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lương Kiến, nguyên quán Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Bình - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Kiến, nguyên quán Hưng Bình - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 23/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An