Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Tuấn, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 23/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Tùng - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Tùng, nguyên quán Thanh Tùng - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 5/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Văn Tùng, nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Quyền - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Tưởng, nguyên quán Nhân Quyền - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 8/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diệp Đức - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Tuyển, nguyên quán Diệp Đức - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thanh - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn ước, nguyên quán Tăng Thanh - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Ước, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Văn ưởng, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Văn út, nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1937, hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Yên - Thanh Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Út, nguyên quán Giao Yên - Thanh Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 6/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị