Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại Thắng - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Bắc Kỳ, nguyên quán đại Thắng - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Trường Kỳ, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kỳ, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Việt Hồng - Trấn Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kỳ, nguyên quán Việt Hồng - Trấn Yên, sinh 1956, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Hoàng Kỳ, nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán N Trường Sông Lô - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán N Trường Sông Lô - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỳ, nguyên quán Thạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Sơn Đường - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Năng Kỳ, nguyên quán Hồng Sơn - Sơn Đường - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 29/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị