Nguyên quán Hùng Sơn - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quốc Toản, nguyên quán Hùng Sơn - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 25/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Toản, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 11/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Văn Toản, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trường nguyên - Nam điển - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Toản, nguyên quán Trường nguyên - Nam điển - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 17/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Toản, nguyên quán Diển Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Toản, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bố Xuyên - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Toản, nguyên quán Bố Xuyên - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Toản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Toản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Xuân Hiệp - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Toản, nguyên quán Xuân Hiệp - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị